Giới Thiệu Hyundai Tucson
Trong phân khúc crossover cỡ trung tại thị trường Việt Nam, Hyundai Tucson là một trong những cái tên được lòng nhiều khách hàng nhất bởi có thiết kế năng động, trẻ trung, đi kèm là danh sách trang bị tiện nghi khá hậu hĩnh trong tầm giá. Nhận định này được chứng minh rõ hơn qua sự ổn định về mặt doanh số mà mẫu xe này đạt được.
Gần đây nhất, bản nâng cấp vừa ra mắt thị trường Việt vào hồi giữa tháng 5/2019 đã đạt được những con số khá ấn tượng: 502 xe bán ra trong tháng 8, đứng đầu phân khúc, trong tháng 9 đạt 816 xe với mức tăng trưởng lên tới 62%, chiếm vị trí thứ 2, chỉ xếp sau CR-V và tiếp tục giữ vững vị thế trong bảng xếp hạng vào tháng 10 với 775 xe được bán ra. Cộng dồn 9 tháng đầu năm 2019, số lượng bán ra của Tucson đạt 5.678 xe.
Hiện tại, bản nâng cấp đang được phân phối tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản có giá bán như sau:
Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn: 720.000.000 VNĐ
Tucson 2.0L Xăng Đặc biệt: 800.000.000 VNĐ
Tucson 2.0L Dầu Đặc biệt: 860.000.000 VNĐ
Tucson 1.6L T-GDi Đặc biệt: 855.000.000 VNĐ
So với bản cũ, thế hệ mới tăng 39 triệu (bản xăng tiêu chuẩn), và tăng đều 50 triệu đồng trên các bản còn lại. Tuy nhiên mức tăng này được cho là “đáng đồng tiền bát gạo” cho những đổi thay về thiết kế, không gian nội thất và trang bị động cơ.
Ngoại thất
Có thể nói, so với những đường nét có phần bảo thủ, đứng tuổi và cứng nhắc trên các đối thủ như Honda CR-V, Mitsubishi Outlander… thì Tucson có phần đỏm dáng, trau chuốt, bắt mắt và phù hợp hơn với những khách hàng trẻ tuổi.
Bản nâng cấp sở hữu diện mạo khỏe khoắn, đậm chất thể thao với các đường gân dập nổi chạy dọc trên thân. Ấn tượng nhất vẫn là đầu xe với lưới tản nhiệt tầng Cascading Grille hình thang góc cạnh sắc sảo và cứng cáp hơn, kết hợp cụm đèn pha LED được cấu tạo từ 5 tinh cầu thủy tinh vuốt mỏng hơn sang hai bên cùng dải đèn LED ban ngày hình chữ L, mang lại khả năng chiếu sáng tốt hơn trong đêm tối.

Với kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.480 x 1.850 x 1.665 (mm), chiều dài cơ sở 2.670 mm, Tucson mới không chỉ bề thế hơn, mà còn mang lại một không gian nội thất rộng rãi và thoải mái.Tucson 2020 vẫn trung thành với cấu hình 5 chỗ ngồi. Cấu hình này mặc dù sẽ không thực sự thuận tiện cho những gia đình có 3 thế hệ, nhưng với chiều dài cơ sở lớn (2.670 mm) thì mẫu xe vẫn nhận được điểm cộng ở mức độ thoải mái trong không gian nội thất.

Bước vào khoang cabin, người lái sẽ được chào đón và phục vụ bởi hệ thống thông tin với màn hình cảm ứng 8 inch có thiết kế mới, có hỗ trợ kết nối Apple Carplay để có thể chơi nhạc từ bộ sưu tập cá nhân, tích hợp bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh, hệ thống âm thanh cao cấp với dàn loa 6 chiếc. Ngoài ra còn hỗ trợ các kết nối cơ bản như Bluetooth/Radio FM/AM/AUX/USB.

Với mục tiêu nhắm đến nhiều đối tượng khách hàng khác nhau, Tucson 2020 vì thế có tới 3 tùy chọn động cơ để đáp ứng tối đa sự lựa chọn của khách hàng, bao gồm:Động cơ Turbo phun xăng trực tiếp 1.6L T-GDi cho công suất cực đại 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng/phút. Phiên bản động cơ này đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Động cơ Diesel R 2.0L áp dụng công nghệ van biến thiên điều khiển điện tử eVGT kết hợp phun nhiên liệu trực tiếp CRDi cho công suất tối đa 185 mã lực tại 4.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 400Nm tại 1.750 ~ 2.750 vòng/phút. Phiên bản này đi kèm hộp số tự động 8 cấp.
Động cơ xăng Nu 2.0L MPI, cho công suất 155 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng momen xoắn 192 Nm tại 4.000 vòng/phút. Khối động cơ này đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
3 tùy chọn động cơ này đều có 3 chế độ lái là Eco – Normal – Sport, đa dạng hóa cảm giác lái cũng như trải nghiệm cho khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn |
Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt |
Hyundai Tucson 1.6L T-GDI |
Hyundai Tucson 2.0L Diesel |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 1.60L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 177.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 185.00 mã lực , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 265.00 Nm , tại 1.500 – 4.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 400.00 Nm , tại 1.750 – 2.750 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số 7.00 cấp |
Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.10l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.10l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.20l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.20l/100km |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Điều hòa Tự động hai vùng |
Số lượng túi khí 02 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |
Số lượng túi khí 06 túi khí |